Năm 2023 là một năm đầy sóng gió về kinh tế và con người. Theo quan niệm xa xưa trong mỗi chúng ta đều có một sao chiếu mệnh. Trong đó có những sao tốt mà cũng có những sao xấu cho từng năm. Tìm hiểu xem sao hạn 6 tháng cuối năm 2023 cho 12 con giáp chi tiết dưới đây.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
Tổng quan về 6 tháng cuối năm 2023
Mỗi năm, mỗi người sẽ gặp sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau, dẫn đến tác động lên vận mệnh của họ. Điều này dẫn đến những cơ hội may mắn và thách thức khác nhau trong cuộc sống.
Giữa năm 2023, những tuổi được hưởng lợi từ sao cát tinh hoặc sao trung tình chiếu mệnh sẽ gặp nhiều may mắn và phúc đức. Thành công trong mọi mưu sự, lớn nhỏ, trở nên dễ dàng hơn.
Tuy nhiên, những ai trong năm Quý Mão gặp sao hung tinh chiếu mệnh sẽ đối mặt với nhiều thử thách. Khi sao xấu chiếu mệnh, họ nên cẩn trọng hơn trong việc tính toán và kinh doanh. Đối với nam/nữ của các tuổi này, việc dĩ hòa vi quý, tăng cường làm việc tốt và giúp đỡ mọi người sẽ giúp hóa giải vận hạn và đem lại sự an yên trong năm.
Các nhà chiêm tính học đã đưa ra những sao xấu, sao tốt và sao trung như sau:
- Sao Tốt: Thái dương, Mộc đức, Thái Âm.
- Sao Xấu: La hầu, Thái bạch, Kế đô.
- Sao Trung: Vân hớn, Thủy diệu, Thổ tú.
Luận giải xem sao hạn 6 tháng cuối năm 2023 Qúy Mão
Vậy bạn có biết sao hạn 6 tháng cuối năm Qúy Mão có 12 con giáp hay không? Hãy nắm bắt những thông tin dưới đây để xem về vận hạn chính xác nhất được trang chủ W88 chia sẽ.
Bảng sao hạn cho tuổi Tý
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Canh Tý | 1960 | La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh
|
Nhâm Tý | 1972 | Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng
|
Giáp Tý | 1984 | Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái âm – Tam Kheo
|
Bính Tý | 1996 | La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh
|
Mậu Tý | 2008 | Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng
|
- Khó khăn: 6 tháng cuối của Canh Tý và Bính Tý sẽ gặp khó khăn về kinh tế. Đặc biệt không nên làm ăn xa cũng như kiêng kỵ sống nước.
- Thuận lợi: Tuy nhiên về mặc tình duyên tuổi Tý sẽ nhận được nhiều niềm vui.
Bảng sao hạn cho tuổi Sửu
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Tân Sửu | 1961 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận
|
Quý Sửu | 1973 | Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương
|
Ất Sửu | 1985 | Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo
|
Đinh Sửu | 1997 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận
|
Kỷ Sửu | 2009 | Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương
|
- Thuận lợi: Cơ hội trong 6 tháng cuối năm Qúy Mão của tuổi Sửu gặp nhiều may mắn trong công việc cũng như quý nhân phù trợ. Tuy nhiên bạn phải biết nắm bắt cơ hội cho mình.
- Khó khăn: Cuối năm nay bạn sẽ gặp nhiều cú sốc bất ngờ như người thân hay người tuổi sửu mắc bệnh, có thể dẫn đến cái kết buồn.
Bảng sao hạn cho tuổi Dần
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Canh Dần | 1950 | Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ
|
Nhâm Dần | 1962 | Thái âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La
|
Giáp Dần | 1974 | Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
|
Bính Dần | 1986 | Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ
|
Mậu Dần | 1998 | Thái âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La
|
- Thuận lợi: Có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc, đổi vận. Đặc biệt cuối năm 2023 bạn sẽ gặp được người hỗ trợ mình trong con đường sự nghiệp.
- Khó khăn: Người tuổi Dần cần lưu ý về tình duyên của mình trong tháng 6, 7 và 10, những cặp đôi đang yêu nhau sẽ gặp nhiều thử thách.
Bảng sao hạn cho tuổi Mẹo
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Tân Mão | 1951 | La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh
|
Quý Mão | 1963 | Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng
|
Ất Mão | 1975 | Thái Bạch – Toán Tận |
Thái âm – Huỳnh Tuyền
|
Đinh Mão | 1987 | La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh
|
Kỷ Mão | 1999 | Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng
|
- Thuận lợi: Trong kinh doang người tuổi Mão biết làm ăn, nhìn xa trông rộng. Đặc biệt người tuổi Mão rất biết nắm bắt thời cơ, xu hướng thị trường. Do đó những tháng cuối năm người tuổi Mão luôn suôn sẻ không gặp nhiều thử thách.
- Khó khăn: Tuy nhiên cuối năm 2023, tuổi mẹo cần phải chsu ý nhiều hơn về sức khỏe của mình.
Bảng sao hạn cho tuổi Thìn
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Nhâm Thìn | 1952 | Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
|
Giáp Thìn | 1964 | Vân Hớn – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương
|
Bính Thìn | 1976 | Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
|
Mậu Thìn | 1988 | Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
|
Canh Thìn | 2000 | Vân Hớn – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương
|
- Thuận lợi: Tài vận mặc dù có sa sút nhưng không đến nổi túng thiếu.
- Khó khăn: Vì gặp hạn tam tai nên người tuổi Thìn cuối năm 2023 vẫn không có nhiều khởi sắc. Công việc rất dễ bị cản trở, mâu thuẫn với đồng nghiệp.
Bảng sao hạn cho tuổi Tỵ
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Quý Tỵ | 1953 | Thái âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La
|
Ất Tỵ | 1965 | Thái Dương – Thiên La |
Thổ Tú – Diêm Vương
|
Đinh Tỵ | 1977 | Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ
|
Kỷ Tỵ | 1989 | Thái âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La
|
Tân Tỵ | 2001 | Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
|
- Thuận lợi: Sự nghiệp của tuổi Tỵ bắt đầu có khởi sắc khi bước vào tháng 9.
- Khó khăn: Người tuổi Tỵ cần chú ý nhiều hơn trong các mỗi quan hệ hợp tác làm ăn. Nếu không chú ý có thể bị đổ vỡ, ảnh hưởng lâu dài.
Bảng sao hạn cho tuổi Ngọ
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Giáp Ngọ | 1954 | Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng
|
Bính Ngọ | 1966 | Thái Bạch – Toán Tận |
Thái âm – Huỳnh Tuyền
|
Mậu Ngọ | 1978 | La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh
|
Canh Ngọ | 1990 | Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng
|
Nhâm Ngọ | 2002 | Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái Âm – Tam Kheo
|
- Thuận lợi: Tuổi Ngọ vẫn duy trì được sức khỏe tốt nếu duy trì được lối sống khoa học.
- Khó khăn: Con đường sự nghiệp không được suôn sẻ trong 6 tháng tới do đó hãy hết sức cẩn thận.
Bảng sao hạn cho tuổi Mùi
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Ất Mùi | 1955 | Vân Hán – Địa Võng |
La Hầu – Địa Võng
|
Đinh Mùi | 1967 | Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo
|
Kỷ Mùi | 1979 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận
|
Tân Mùi | 1991 | Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương
|
Quý Mùi | 2003 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ |
Mộc Đức – Ngũ Mộ
|
- Thuận lợi: Trong tháng 6, 7, 8, 9 người tuổi Mùi gặt hái nhiều thành tích tốt thậm chí làm rạng danh dòng họ..
- Khó khăn: Mặc dù sự nghiệp và tài lộc nhận được nhiều thuận lợi trong cuộc sống nhưng trong môi trường công sở người tuổi Mùi rất dễ xảy ra mâu thuẫn với đồng nghiệp.
Bảng sao hạn cho tuổi Thân
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Bính Thân | 1956 | Thái Dương – Thiên La |
Thổ Tú – Diêm Vương
|
Mậu Thân | 1968 | Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ
|
Canh Thân | 1980 | Thái âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La
|
Nhâm Thân | 1992 | Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
|
Giáp Thân | 2004 | Thổ Tú – Tam Kheo |
Vân Hán – Thiên Tinh
|
- Thuận lợi: Trong công việc làm ăn của người tuổi thân được dự báo gặp nhiều cơ hội thăng tiến. Tài lộc cũng được khai sáng.
- Khó khăn: Người tuổi thân trong 6 tháng tới hãy chú ý đến sức khỏe của mình.
Bảng sao hạn cho tuổi Dậu
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Đinh Dậu | 1957 | Thái Bạch – Toán Tận |
Thái âm – Huỳnh Tuyền
|
Kỷ Dậu | 1969 | La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh
|
Tân Dậu | 1981 | Kế Đô – Địa Võng |
Thái Dương – Địa Võng
|
Quý Dậu | 1993 | Thái Bạch – Thiên Tinh |
Thái âm – Tam Kheo
|
Ất Dậu | 2005 | La Hầu – Tam Kheo |
Kế Đô – Thiên Tinh
|
- Thuận lợi: Theo chuyên gia những tháng cuối năm 2023 người tuổi Dậu không gặp thuận lợi về mọi mặt nhưng hãy suy nghĩ lạc quan. Bởi vì mọi chuyện sẽ đâu vào đấy.
- Khó khăn: Đường công danh sự nghiệp gặp nhiều cách trở, con đường tài lộc khó phát triển và tình duyên cũng không có nhiều khởi sắc.
Bảng sao hạn cho tuổi Tuất
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Mậu Tuất | 1958 | Thủy Diệu – Thiên Tinh |
Mộc Đức – Tam Kheo
|
Canh Tuất | 1970 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận
|
Nhâm Tuất | 1982 | Vân Hán – Thiên La |
La Hầu – Diêm Vương
|
Giáp Tuất | 1994 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ |
Mộc Đức – Ngũ Mộ
|
Bính Tuất | 2006 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Toán Tận
|
- Thuận lợi: Về công danh, sự nghiệp và tài vận của người tuổi Tuất khá hanh thông. Nhận được nhiều sự giúp đỡ của nhiều người.
- Khó khăn: Nên chú ý đến sức khỏe, không nên làm quá sức dễ khiến cho cơ thể suy nhược.
Bảng sao hạn cho tuổi Hợi
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2023 cho nam mạng |
Sao – Hạn 2023 cho nữ mạng
|
Đinh Hợi | 2007 | Thái âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La
|
Kỷ Hợi | 1959 | Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ
|
Tân Hợi | 1971 | Thái âm – Diêm Vương |
Thái Bạch – Thiên La
|
Quý Hợi | 1983 | Thái Dương – Toán Tận |
Thổ Tú – Huỳnh Tuyền
|
Ất Hợi | 1995 | Thổ Tú – Ngũ Mộ |
Vân Hán – Ngũ Mộ
|
- Thuận lợi: Người tuổi Hợi sắp tới sẽ đón nhận niềm vui về tài lộc. Về tình duyên cúng đón nhận được nhiều niềm vui.
- Khó khăn: Về phương diện sức khỏe người tuổi Hợi cần chú ý nhiều hơn. Nên chọn các bài tập thể dục để tăng cường sức khỏe cho mình.
Trên đây là toàn bộ nội dung về cách xem sao hạn 6 tháng cuối năm 2023 chuẩn xác nhất. Hy vọng với những thông tin tử vi phong thủy này thật sự hữu ích cho bạn.